Khảo sát tính hợp pháp – Sản phẩm nào là sản phẩm gỗ pháp định
Sản phẩm gỗ pháp định là gỗ hoặc sản phẩm gỗ được liệt kê trong Phụ lục 1 của Tu chính án Cấm Khai thác Gỗ Bất hợp pháp (Illegal Logging Prohibition Amendment Regulation) 2013.
Các sản phẩm gỗ pháp định được xác định bằng mã số thuế quan, dựa trên Hệ thống Mã HS (Harmonized Commodity Description and Coding System). Các sản phẩm pháp định nằm trong Chương 44, 47, 48 và 94 về mã số thuế và liên quan đến các sản phẩm gỗ, bột giấy, giấy và các sản phẩm gỗ nội thất nhất định.
Có bất kỳ trường hợp ngoại lệ nào không?
Các sản phẩm gỗ dưới đây được miễn các yêu cầu về khảo sát tính hợp pháp:
· Sản phẩm được làm bằng vật liệu tái chế như giấy rác thải đã được tái chế thành giấy in báo hay giấy sao chụp;
· Bất kỳ phần nào của sản phẩm được làm bằng vật liệu tái chế - có nghĩa là nếu nhập khẩu giấy sao chụp 50 phần trăm là vật liệu tái chế, quý vị sẽ phải thực hiện thủ tục khảo sát tính hợp pháp của tỷ lệ phần trăm không phải là vật liệu tái chế;
· Sản phẩm nhập khẩu vào Úc như là một phần của lô hàng khi tổng giá trị của các sản phẩm pháp định trong lô hàng, khi nhập khẩu, không vượt quá 1000 đô la Úc. Ví dụ, nếu nhà nhập khẩu nhập một côngtenơ hàng hóa trị giá 8000 đô la Úc bằng đường biển, và trong côngtenơ này có sản phẩm gỗ pháp định trị giá 950 đô la Úc, nhà nhập khẩu sẽ không cần phải thực hiện thủ tục khảo sát tính hợp pháp đối với lô hàng nhập khẩu này;
· Vật liệu đóng gói được sử dụng để đệm đỡ, bảo vệ hoặc vận chuyển một sản phẩm khác.
Mọi thắc mắc, xin gửi email về: [email protected] hoặc gọi điện thoại theo số 1800 657 313.
Danh sách các sản phẩm gỗ pháp định:
Chương 44
44.03 Gỗ thô
44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc
44.08 Tấm gỗ lạng làm lớp mặt
44.09 Gỗ được tạo dáng liên tục
44.10 Ván dăm
44.11 Ván sợi bằng gỗ
44.12 Ván ép
44.13 Gỗ đã được làm tăng độ rắn
44.14 Khung gỗ
44.16 Thùng tô nô, thùng baren
44.18 Đồ mộc, gỗ sử dụng trong xây dựng
Chương 47
47.01 Bột gỗ cơ học
47.02 Bột gỗ hóa học, loại hòa tan
47.03 Bột gỗ hóa học, soda hoặc sunphat
47.04 Bột gỗ hóa học, sunfit
47.05 Bột gỗ cơ học hoặc hóa học
Chương 48
48.01 Giấy in báo
48.02 Giấy viết không tráng
48.03 Giấy vệ sinh hoặc khăn giấy
48.04 Giấy và bìa cứng kraft không tráng
48.05 Giấy và bìa cứng không tráng khác
48.06 Giấy láng/giấy mờ
48.07 Giấy và bìa cứng composite
48.08 Giấy và bìa cứng gợn sóng
48.09 Cácbon và giấy tự sao chụp
48.10 Giấy và bìa cứng tráng
48.11 Sản phẩm giấy tráng/bề mặt
48.13 Giấy thuốc lá
48.16 Cácbon và giấy tự sao chụp (khác với 48.09)
48.17 Phong bì, thẻ thư
48.18 Giấy vệ sinh, khăn giấy, khăn ăn
48.19 Thùng cáctông, hộp giấy
48.20 Tập/vở giấy
48.21 Giấy nhãn
48.23 Các loại giấy khác
Chương 94
94.01 Ghế
94.03 Đồ nội thất khác
94.06 Nhà chế tạo sẵn