Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 11 tháng 2014

Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Úc trong 11 tháng 2014 đã đạt 5,62 tỷ USD, tăng 21% so với cùng kỳ năm 2013, trong đó kim ngạch xuất khẩu đạt 3,73 tỷ USD, tăng 15,4%, kim ngạch nhập khẩu đạt 1,88 tỷ USD, tăng 31,4% so với cùng kỳ. Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Úc gần 1,85 tỷ USD trong 11 tháng năm 2014.

 

Số liệu xuất khẩu hàng hóa sang Úc trong 11 tháng năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng

11T2013

11T2014

Tăng/giảm so cùng kỳ

Tổng cộng

3,234,032,301

3,730,723,186

15.4

Dầu thô

1,514,754,987

1,768,336,159

16.7

Điện thoại các loại và linh kiện

430,684,004

403,456,942

-6.3

Hàng thủy sản

172,185,493

213,454,845

24.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

116,196,047

142,245,514

22.4

Giày dép các loại

98,715,236

125,761,676

27.4

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

153983027

124,116,449

-19.4

Hàng dệt, may

80,144,399

120,407,787

50.2

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

93,047,676

111,300,497

19.6

Hạt điều

90,688,543

104,205,099

14.9

Phương tiện vận tải và phụ tùng

54,127,209

91,556,900

69.2

Sản phẩm từ sắt thép

61970622.48

48,692,916

-21.4

Sản phẩm từ chất dẻo

32,551,838

36,600,440

12.4

Sắt thép các loại

14,582,628

35,007,415

140.1

Kim loại thường khác và sản phẩm

24,282,988

33,437,559

37.7

Cà phê

27,536,934

26,896,809

-2.3

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

19,105,516

26,629,166

39.4

Giấy và các sản phẩm từ giấy

20,914,989

24,348,016

16.4

Clanhke và xi măng

-

20,273,018

-

Hạt tiêu

11,941,841

18,094,024

51.5

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

15,537,991

17,324,091

11.5

Hàng rau quả

15,176,036

16,104,601

6.1

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

-

15,857,548

-

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

-

12,225,600

-

Sản phẩm từ cao su

11,224,802

12,130,211

8.1

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

8,751,308

12,034,345

37.5

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

9,415,352

11,516,072

22.3

Sản phẩm hóa chất

9,484,491

11,368,735

19.9

Sản phẩm gốm, sứ

11,807,850

10,451,101

-11.5

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

8,957,236

9,820,353

9.6

Dây điện và dây cáp điện

4,214,961

8,429,488

100.0

Gạo

4,283,712

4,826,151

12.7

Chất dẻo nguyên liệu

4,480,471

4,601,657

2.7

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

-

855,434

-

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)

Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Úc trong 11 tháng năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng

11T2013

11T2014

Tăng/giảm so cùng kỳ

Tổng cộng

1,434,047,645

1,884,616,460

31.4

Lúa mì

388,429,791

400,562,692

3.1

Kim loại thường khác

244,635,597

345,084,267

41.1

Phế liệu sắt thép

171,437,543

195,616,950

14.1

Bông các loại

82,675,333

141,796,699

71.5

Than đá

-

68,408,367

-

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

41,519,876

44,379,418

6.9

Dược phẩm

40,040,268

42,622,235

6.4

Quặng và khoáng sản khác

24,224,202

40,532,870

67.3

Sữa và sản phẩm sữa

16,086,304

37,152,046

131.0

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

17,825,593

35,803,791

100.9

Sản phẩm hóa chất

31,636,812

32,225,063

1.9

Hàng rau quả

23,564,484

27,707,636

17.6

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

25,195,034

17,827,349

-29.2

Sắt thép các loại

15,256,315

16,213,348

6.3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12,709,130

14,490,310

14.0

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

5,356,753

14,380,603

168.5

Khí đốt hóa lỏng

-

8,709,383

-

Sản phẩm từ sắt thép

7,625,189

7,623,104

0.0

Chế phẩm thực phẩm khác

-

4,538,114

-

Dầu mỡ động thực vật

3,518,880

3,692,881

4.9

Hóa chất

5,799,236

2,819,988

-51.4

Chất dẻo nguyên liệu

3,864,519

8,088,718

109.3

Gỗ và sản phẩm gỗ

5,659,349

8,143,248

43.9

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website