Mặt hàng | 11T2013 | 11T2014 | Tăng/giảm so cùng kỳ | Tổng cộng | 3,234,032,301 | 3,730,723,186 | 15.4 | Dầu thô | 1,514,754,987 | 1,768,336,159 | 16.7 | Điện thoại các loại và linh kiện | 430,684,004 | 403,456,942 | -6.3 | Hàng thủy sản | 172,185,493 | 213,454,845 | 24.0 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 116,196,047 | 142,245,514 | 22.4 | Giày dép các loại | 98,715,236 | 125,761,676 | 27.4 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 153983027 | 124,116,449 | -19.4 | Hàng dệt, may | 80,144,399 | 120,407,787 | 50.2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 93,047,676 | 111,300,497 | 19.6 | Hạt điều | 90,688,543 | 104,205,099 | 14.9 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 54,127,209 | 91,556,900 | 69.2 | Sản phẩm từ sắt thép | 61970622.48 | 48,692,916 | -21.4 | Sản phẩm từ chất dẻo | 32,551,838 | 36,600,440 | 12.4 | Sắt thép các loại | 14,582,628 | 35,007,415 | 140.1 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 24,282,988 | 33,437,559 | 37.7 | Cà phê | 27,536,934 | 26,896,809 | -2.3 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 19,105,516 | 26,629,166 | 39.4 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | 20,914,989 | 24,348,016 | 16.4 | Clanhke và xi măng | - | 20,273,018 | - | Hạt tiêu | 11,941,841 | 18,094,024 | 51.5 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 15,537,991 | 17,324,091 | 11.5 | Hàng rau quả | 15,176,036 | 16,104,601 | 6.1 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | - | 15,857,548 | - | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | - | 12,225,600 | - | Sản phẩm từ cao su | 11,224,802 | 12,130,211 | 8.1 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 8,751,308 | 12,034,345 | 37.5 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 9,415,352 | 11,516,072 | 22.3 | Sản phẩm hóa chất | 9,484,491 | 11,368,735 | 19.9 | Sản phẩm gốm, sứ | 11,807,850 | 10,451,101 | -11.5 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 8,957,236 | 9,820,353 | 9.6 | Dây điện và dây cáp điện | 4,214,961 | 8,429,488 | 100.0 | Gạo | 4,283,712 | 4,826,151 | 12.7 | Chất dẻo nguyên liệu | 4,480,471 | 4,601,657 | 2.7 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | - | 855,434 | - | |