Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong hai tháng năm 2016
1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | XK T2/2015 | XK T2/2016 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK | 468,285,797 | 387,469,653 | -17.3 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 80,121,746 | 101,872,767 | 27.1 |
Dầu thô | 143,755,165 | 48,112,915 | -66.5 |
Giày dép các loại | 24,146,641 | 25,844,197 | 7.0 |
Hàng dệt, may | 22,391,897 | 23,830,663 | 6.4 |
Hàng thủy sản | 23,020,019 | 22,063,561 | -4.2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 30,342,874 | 20,054,577 | -33.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 20,302,017 | 18,149,675 | -10.6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 28,866,110 | 17,367,864 | -39.8 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 5,319,749 | 10,472,251 | 96.9 |
Hạt điều | 13,382,901 | 9,380,493 | -29.9 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 7,536,827 | 8,375,154 | 11.1 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5,431,356 | 5,891,779 | 8.5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 5,600,867 | 5,785,976 | 3.3 |
Cà phê | 3,854,530 | 4,799,024 | 24.5 |
Sản phẩm từ sắt thép | 4,228,538 | 4,271,048 | 1.0 |
Hàng rau quả | 2,642,886 | 3,932,949 | 48.8 |
Sắt thép các loại | 2,707,081 | 3,747,355 | 38.4 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 4,001,803 | 3,457,788 | -13.6 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 1,620,402 | 2,912,392 | 79.7 |
Clanhke và xi măng | 1,654,191 | 2,837,628 | 71.5 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2,009,449 | 2,642,119 | 31.5 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1,604,178 | 2,523,748 | 57.3 |
Hạt tiêu | 2,832,810 | 2,427,767 | -14.3 |
Sản phẩm hóa chất | 1,514,227 | 1,950,199 | 28.8 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2,257,475 | 1,750,015 | -22.5 |
Sản phẩm từ cao su | 1,289,515 | 1,385,407 | 7.4 |
Dây điện và dây cáp điện | 551,385 | 1,266,447 | 129.7 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,459,540 | 1,235,353 | -15.4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,006,736 | 1,154,399 | 14.7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,207,077 | 1,036,317 | -14.1 |
Gạo | 527,309 | 701,871 | 33.1 |
Chất dẻo nguyên liệu | 585,797 | 245,788 | -58.0 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 28,640 | 22,560 | -21.2 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | NK T2/2015 | NK T2/2016 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK | 273,964,613 | 400,438,689 | 46.2 |
Lúa mì | 37,608,171 | 102,556,879 | 172.7 |
Kim loại thường khác | 41,113,292 | 58,694,371 | 42.8 |
Than đá | 25,692,349 | 54,426,920 | 111.8 |
Sữa và sản phẩm sữa | 5,633,874 | 16,792,753 | 198.1 |
Bông các loại | 1,953,788 | 16,417,554 | 740.3 |
Dược phẩm | 9,764,536 | 9,453,627 | -3.2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 20,042,397 | 7,478,510 | -62.7 |
Quặng và khoáng sản khác | 1,051,425 | 6,505,722 | 518.8 |
Sản phẩm hóa chất | 3,818,090 | 5,304,346 | 38.9 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3,938,457 | 3,879,979 | -1.5 |
Hàng rau quả | 443,322 | 3,276,062 | 639.0 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,008,311 | 2,219,759 | 120.1 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 3,304,227 | 1,618,024 | -51.0 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2,208,718 | 1,506,472 | -31.8 |
Sắt thép các loại | 5,292,205 | 1,008,405 | -80.9 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 664,110 | 952,683 | 43.5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 445,714 | 880,095 | 97.5 |
Dầu mỡ động thực vật | 279,820 | 726,253 | 159.5 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 2,595,577 | 679,369 | -73.8 |
Hóa chất | 213,790 | 196,490 | -8.1 |
Phế liệu sắt thép | 12,809,784 | 889,741 | -93.1 |
Sản phẩm từ sắt thép | 312,397 | 464,259 | 48.6 |