Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thương mại của Malaysia năm 2015

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2015 của Malaysia đạt 1.466 tỷ RM, tăng 1,2% so với 1.448 tỷ RM năm 2014, trong đó xuất khẩu của Malaysia đạt 779,95 tỷ RM, tăng 1,9% và nhập khẩu của Malaysia đạt 685,65 tỷ RM, tăng 0,4%. Thặng dư thương mại của Malaysia đạt 94,29 tỷ RM, tăng 14,3%.

Thương mại của Malaysia với các nước FTA đạt 927,66 tỷ RM, chiếm thị phần 63,1%, trong đó xuất khẩu của Malaysia sang các nước FTA đạt 492,41 tỷ RM và nhập khẩu của Malaysia từ các nước FTA đạt 435,25 tỷ RM.

Thương mại của Malaysia với các nước ASEAN đạt 401,42 tỷ RM, tăng 3,2%, chiếm thị phần 27,4%, trong đó Malaysia xuất khẩu sang các nước ASEAN đạt 219,29 tỷ RM, tăng 2,8% và Malaysia nhập khẩu từ các nước ASEAN 182,12 tỷ RM, tăng 3,7%.

Tổng kim ngạch thương mại của Malaysia với Trung Quốc đạt 230,89 tỷ RM, tăng 11,1%. Malaysia xuất khẩu sang Trung Quốc đạt 101,53 tỷ RM, tăng 10% và nhập khẩu từ Trung Quốc 129,36 tỷ RM, tăng 12%.

Thương mại của Malaysia với các nước EU đạt 148,52 tỷ RM, tăng 3,1%, trong đó Malaysia xuất khẩu sang EU đạt 78,92 tỷ RM, tăng 8,4% và Malaysia nhập khẩu từ EU 69,59 tỷ RM, giảm 2,2%.

Tổng kim ngạch thương mại song phương của Malaysia với Mỹ đạt 129 tỷ RM, tăng 10,5%, trong đó Malaysia xuất khẩu sang Mỹ đạt 73,67 tỷ RM, tăng 14,4% và Malaysia nhập khẩu từ Mỹ 55,33 tỷ RM, tăng 5,6%.

Tổng kim ngạch thương mại của Malaysia với Nhật Bản đạt 127,4 tỷ RM, giảm 7,2%, trong đó xuất khẩu của Malaysia sang Nhật Bản đạt 73,81 tỷ RM, giảm 10,7% và Malaysia nhập khẩu từ Nhật 53,59 tỷ RM, giảm 2,1%.

10 Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Malaysia năm 2015

Thị trường

Năm 2015

Năm 2014

Triệu  RM

Triệu  RM

Tổng kim ngạch xuất khẩu

779.946,6

765.416,9

Singapore

108.465,7

108.727,8

Trung Quốc

101.531,4

92.286,5

Nhật Bản

73.811,5

82.617,1

Mỹ

73.669,4

64.404,8

Thái Lan

44.423,3

40.205,4

Hồng Kông

36.851,9

37.023,3

Ân Độ

31.666,0

31.893,4

Indonesia

29.098,8

31.757,5

Úc

28.028,5

32.966,6

Hàn Quốc

25.228,9

27.941,1

10 Thị trường nhập khẩu lớn nhất của Malaysia năm 2015

Thị trường

Năm 2015

Năm 2014

Triệu  RM

Triệu  RM

Tổng kim ngạch nhập khẩu

685.652,1

682.937,1

Trung Quốc

129.360,0

115.513,1

Singapore

82.096,5

85.887,0

Mỹ

55.331,8

52.374,5

Nhật Bản

53.588,3

54.711,8

Thái Lan

41.752,7

39.612,0

Đài Loan

36.505,3

34.362,5

Indonesia

31.057,7

27.728,2

Hàn Quốc

31.053,2

31.699,8

Đức

23.387,6

23.162,5

Việt Nam

18.849,6

15.261,8

10 mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Malaysia năm 2015

Mặt hàng

Năm 2015

Năm 2014

Triệu  RM

Triệu  RM

Tổng cộng

779.946,6

765.416,9

Các mặt hàng điện và điện tử

277.923,2

256.144,6

Hóa chất và các sản phẩm hóa chất

55.142,4

51.446,9

Các sản phẩm dầu mỏ

54.552,2

70.356,0

Gas hóa lỏng

47.069,6

63.749,8

Dầu cọ và các sản phẩm dầu cọ

45.612,0

48.265,7

Máy móc, đồ gia dụng và phụ tùng

36.140,0

29.998,4

Các sản phẩm kim loại

34.891,5

26.443,6

Thiết bị khoa học và quang học

26.111,0

23.661,1

Dầu thô

26.075,3

32.723,3

Các sản phẩm cao su

20.183,1

18.003,1

10 mặt hàng nhập khẩu lớn nhất của Malaysia năm 2015

Mặt hàng

Năm 2015

Năm 2014

Triệu  RM

Triệu  RM

Tổng cộng

685.652,1

682.937,1

Các mặt hàng điện và điện tử

201.330,0

190.736,2

Hóa chất và các sản phẩm hóa chất

65.005,3

62.127,0

Các sản phẩm xăng dầu

63.471,0

80.055,6

Máy móc, đồ gia dụng và phụ tùng

59.360,4

57.047,7

Các sản phẩm kim loại

44.092,3

41.723,9

Thiết bị vận tải

36.373,9

37.763,7

Các sản phẩm sắt, thép

21.754,5

25.318,6

Thiết bị khoa học và quang học

21.650,1

20.990,0

Thực phẩm đã được chế biến

17.780,9

16.979,6

Dệt, may và giầy dép

15.978,5

9.344,4

*Tỷ giá tạm tính: 1 USD  tương đương 4,0 RM.


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website