Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong ba tháng năm 2016
1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | XK T3/2015 | XK T3/2016 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK | 744,429,071 | 635,267,198 | -14.7 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 150,363,402 | 183,112,945 | 21.8 |
Dầu thô | 208,546,783 | 60,707,672 | -70.9 |
Giày dép các loại | 37,798,752 | 40,719,714 | 7.7 |
Hàng dệt, may | 31,271,649 | 37,264,085 | 19.2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 53,416,170 | 36,097,058 | -32.4 |
Hàng thủy sản | 34,542,511 | 35,812,350 | 3.7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 31,037,185 | 31,058,220 | 0.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 44,858,442 | 26,087,108 | -41.8 |
Hạt điều | 21,577,478 | 17,976,015 | -16.7 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 8,940,209 | 13,200,010 | 47.6 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 12,511,573 | 12,944,305 | 3.5 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5,941,798 | 11,503,105 | 93.6 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 9,597,556 | 10,179,377 | 6.1 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 8,695,531 | 8,688,908 | -0.1 |
Cà phê | 6,540,032 | 6,963,399 | 6.5 |
Hàng rau quả | 4,119,079 | 5,562,158 | 35.0 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 6,066,221 | 5,422,757 | -10.6 |
Sắt thép các loại | 3,510,869 | 5,264,039 | 49.9 |
Hạt tiêu | 4,034,469 | 4,945,431 | 22.6 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2,311,910 | 4,399,828 | 90.3 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2,664,479 | 4,235,063 | 58.9 |
Clanhke và xi măng | 3,455,136 | 4,003,063 | 15.9 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 2,437,471 | 3,711,390 | 52.3 |
Sản phẩm hóa chất | 2,852,280 | 3,066,122 | 7.5 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 3,608,860 | 2,848,314 | -21.1 |
Sản phẩm từ cao su | 2,355,013 | 2,258,151 | -4.1 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2,220,600 | 1,935,348 | -12.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,361,386 | 1,745,543 | 28.2 |
Dây điện và dây cáp điện | 1,353,166 | 1,518,814 | 12.2 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,921,466 | 1,451,075 | -24.5 |
Gạo | 1,095,340 | 994,035 | -9.2 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,040,042 | 642,428 | -38.2 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 38,590 | 33,830 | -12.3 |
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | NK T3/2015 | NK T3/2016 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK | 476,501,329 | 560,605,323 | 17.7 |
Lúa mì | 84,726,140 | 123,397,941 | 45.6 |
Kim loại thường khác | 66,983,985 | 95,993,723 | 43.3 |
Than đá | 37,862,681 | 66,418,792 | 75.4 |
Bông các loại | 2,584,613 | 25,075,241 | 870.2 |
Sữa và sản phẩm sữa | 16,219,781 | 20,015,660 | 23.4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 24,045,288 | 12,894,612 | -46.4 |
Dược phẩm | 12,509,929 | 12,653,239 | 1.1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 7,994,719 | 7,845,454 | -1.9 |
Quặng và khoáng sản khác | 7,007,067 | 7,727,241 | 10.3 |
Sản phẩm hóa chất | 6,008,865 | 7,602,250 | 26.5 |
Hàng rau quả | 557,065 | 4,865,526 | 773.4 |
Phế liệu sắt thép | 19,270,490 | 4,343,505 | -77.5 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 6,237,142 | 3,558,269 | -43.0 |
Chất dẻo nguyên liệu | 3,896,950 | 3,472,425 | -10.9 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 3,271,203 | 2,512,152 | -23.2 |
Sắt thép các loại | 10,377,774 | 2,043,409 | -80.3 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 1,051,267 | 1,499,990 | 42.7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,015,103 | 1,436,573 | 41.5 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 3,320,150 | 1,107,405 | -66.6 |
Dầu mỡ động thực vật | 883,511 | 853,910 | -3.4 |
Sản phẩm từ sắt thép | 755,844 | 827,140 | 9.4 |
Hóa chất | 432,390 | 392,425 | -9.2 |
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam