Mặt hàng | XK 7T/2014 | XK 7T/2015 | Tăng/giảm (%) | Tổng kim ngạch xuất khẩu | 2,353,242,953 | 1,769,964,496 | -24.8 | Dầu thô | 1,290,934,957 | 441,939,453 | -65.8 | Điện thoại các loại và linh kiện | 215,812,883 | 356,033,338 | 65.0 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 48,802,560 | 122,013,225 | 150.0 | Hàng thủy sản | 123,076,787 | 95,582,688 | -22.3 | Giày dép các loại | 68,787,218 | 92,708,780 | 34.8 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 67,003,543 | 84,566,918 | 26.2 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 75,403,835 | 82,368,648 | 9.2 | Hàng dệt, may | 73,864,845 | 81,416,220 | 10.2 | Hạt điều | 61,053,931 | 65,904,504 | 7.9 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 19,713,680 | 34,785,302 | 76.5 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 54,636,953 | 28,817,072 | -47.3 | Sản phẩm từ chất dẻo | 21,641,723 | 23,819,744 | 10.1 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 15,259,110 | 22,923,364 | 50.2 | Cà phê | 17,916,753 | 18,609,327 | 3.9 | Sản phẩm từ sắt thép | 28,211,576 | 14,808,775 | -47.5 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | 14,801,244 | 14,437,800 | -2.5 | Sắt thép các loại | 21,751,607 | 12,638,801 | -41.9 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 8,263,349 | 11,023,901 | 33.4 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 6,836,591 | 10,510,050 | 53.7 | Clanhke và xi măng | 11,652,554 | 10,307,836 | -11.5 | Hạt tiêu | 8,500,869 | 9,886,044 | 16.3 | Hàng rau quả | 9,895,229 | 9,684,472 | -2.1 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 9,613,537 | 7,931,876 | -17.5 | Sản phẩm hóa chất | 7,466,031 | 7,258,716 | -2.8 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7,002,613 | 7,149,824 | 2.1 | Sản phẩm gốm, sứ | 6,435,384 | 6,124,010 | -4.8 | Sản phẩm từ cao su | 7,522,577 | 6,058,958 | -19.5 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 6,549,708 | 5,145,464 | -21.4 | Dây điện và dây cáp điện | 6,170,567 | 4,286,937 | -30.5 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 6,564,631 | 3,495,542 | -46.8 | Gạo | 2,791,436 | 2,882,571 | 3.3 | Chất dẻo nguyên liệu | 2,750,186 | 2,710,513 | -1.4 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 656,809 | 67,650 | -89.7 | |