Thương mại Việt -Séc tháng 8 năm 2016
A) Việt Nam xuất khẩu vào Séc
Đơn vị: Nghìn USD
Mã HS | MẶT HÀNG | GIÁ TRỊ |
03 | Thủy hải sản | 1.037 |
09 | Cà phê, chè , gia vị | 861 |
39 | Nhựa và sản phẩm nhựa | 785 |
40 | Cao su & sản phẩm | 1.023 |
42 | Sản phẩm từ da | 2.519 |
61,62,63 | Dệt may | 5.490 |
64 | Giầy, dép | 19.163 |
73 | Sản phẩm từ sắt, thép | 847 |
84 | Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí | 3.883 |
85 | Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… | 30.284 |
87 | Xe có động cơ | 2.570 |
94 | Đồ nội thất, gia dụng | 432 |
B) Việt Nam nhập khẩu từ Séc
Đơn vị: Nghìn USD
Mã HS | MẶT HÀNG | GIÁ TRỊ |
04 | Sữa, trứng, mật, thực phẩm có nguồn gốc vật nuôi | 11 |
05 | Thực phẩm có nguồn gốc động vật | 126 |
22 | Đồ uống có cồn | 182 |
31 | Phân bón | 668 |
38 | Hóa phẩm các loại | 64 |
39 | Nhựa và sản phẩm nhựa | 863 |
41 | Da thuộc | 424 |
84 | Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí | 412 |
85 | Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… | 2.994 |
88 | Máy bay, tàu biển và phụ tùng, chi tiết… | 95 |
90 | Thiết bị y tế, quang học, film… | 105 |
95 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao | 273 |