Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 10 tháng 2014

Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Úc trong 10 tháng 2014 đã đạt 4,6 tỷ USD, tăng 24,7% so với cùng kỳ năm 2013, trong đó kim ngạch xuất khẩu đạt 3,45 tỷ USD, tăng 19,8%, kim ngạch nhập khẩu đạt 1,75 tỷ USD, tăng 36,7% so với cùng kỳ. Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Úc gần 1,7 tỷ USD trong 10 tháng năm 2014.

Số liệu xuất khẩu hàng hóa sang Úc trong 10 tháng năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng

XK 10 tháng 2013

XK 10 tháng 2014

So sánh cùng kỳ

Tổng cộng

2,881,717,279

3,452,359,456

19.8

Dầu thô

1,352,274,868

1,710,919,170

26.5

Điện thoại các loại và linh kiện

377554394

342,687,390

-9.2

Hàng thủy sản

151,897,556

190,592,268

25.5

Gỗ và sản phẩm gỗ

103,434,057

127,006,559

22.8

Giày dép các loại

86,129,901

111,187,874

29.1

Hàng dệt, may

73,599,640

108,745,213

47.8

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

86,413,596

101,682,221

17.7

Hạt điều

83,868,143

95,136,849

13.4

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

131,883,898

94,737,224

-28.2

Phương tiện vận tải và phụ tùng

50,938,764

87,089,884

71.0

Sản phẩm từ sắt thép

53,830,712

44,551,299

-17.2

Sắt thép các loại

12,569,702

34,211,273

172.2

Sản phẩm từ chất dẻo

29,495,048

33,556,911

13.8

Kim loại thường khác và sản phẩm

22292211.99

30,955,619

38.9

Cà phê

26,164,181

24,626,001

-5.9

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

17,042,242

24,095,221

41.4

Giấy và các sản phẩm từ giấy

18,517,044

22,361,373

20.8

Clanhke và xi măng

-

18,783,759

-

Hạt tiêu

10,564,473

16,936,734

60.3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12,544,420

14,807,851

18.0

Hàng rau quả

13,177,586

14,690,650

11.5

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

-

14,625,723

-

Sản phẩm từ cao su

10,260,734

11,295,830

10.1

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

-

11,244,238

-

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

8,046,332

10,758,116

33.7

Sản phẩm hóa chất

8,728,971

10,525,668

20.6

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

8,057,853

10,076,855

25.1

Sản phẩm gốm, sứ

10,651,686

9,773,690

-8.2

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

7,961,385

9,165,036

15.1

Dây điện và dây cáp điện

3,883,467

8,146,010

109.8

Gạo

3,799,284

4,282,084

12.7

Chất dẻo nguyên liệu

4,155,298

4,124,955

-0.7

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

-

853,401

-

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)

Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Úc trong 10 tháng năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng

NK 10 tháng 2013

NK 10 tháng 2014

So sánh cùng kỳ

Tổng cộng

1,276,392,421

1,745,010,230

36.7

Lúa mì

349,330,231

383,214,099

9.7

Kim loại thường khác

228,989,890

311,086,905

35.9

Phế liệu sắt thép

144,766,821

186,875,058

29.1

Bông các loại

61,221,059

130,875,073

113.8

Than đá

-

68,408,367

-

Quặng và khoáng sản khác

20,308,700

44,064,389

117.0

Dược phẩm

37,156,890

38,400,521

3.3

Sữa và sản phẩm sữa

15,299,351

34,787,144

127.4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

38,353,906

33,610,611

-12.4

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

16,117,798

31,842,201

97.6

Sản phẩm hóa chất

28,275,979

29,839,302

5.5

Hàng rau quả

22,381,870

26,554,412

18.6

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

24,154,955

16,616,987

-31.2

Sắt thép các loại

14,515,057

15,647,920

7.8

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

4,656,861

12,783,772

174.5

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

10,186,998

12,346,935

21.2

Khí đốt hóa lỏng

-

8,709,383

-

Gỗ và sản phẩm gỗ

4,738,755

7,923,607

67.2

Chất dẻo nguyên liệu

3,594,483

6,894,202

91.8

Sản phẩm từ sắt thép

7,351,883

6,832,839

-7.1

Chế phẩm thực phẩm khác

-

4,213,588

-

Dầu mỡ động thực vật

3,359,607

3,433,324

2.2

Hóa chất

5,407,590

2,621,688

-51.5

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website