Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong bốn tháng đầu năm 2022
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong bốn tháng đầu năm năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 236,08 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 161,72 triệu USD, tăng 37,5%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 74,36 triệu USD, giảm 8,4% so với cùng kỳ năm 2021.
Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.
Mặt hàng | 4T/2021 | 4T/2022 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 117.598.660 | 161.723.609 | 37,5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 16.946.154 | 20.137.006 | 19 |
Hàng thủy sản | 15.242.659 | 24.995.426 | 64 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 13.142.444 | 14.718.864 | 12 |
Hàng dệt, may | 11.842.028 | 26.932.500 | 127 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 8.024.100 | 11.002.296 | 37 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 7.942.778 | 7.251.987 | -9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5.708.902 | 5.939.805 | 4 |
Giày dép các loại | 4.084.265 | 6.935.835 | 70 |
Dây điện và dây cáp điện | 3.716.643 | 6.582.852 | 77 |
Sản phẩm gốm, sứ | 3.655.973 | 2.693.514 | -26 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3.210.174 | 4.019.331 | 25 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.736.755 | 4.369.030 | 60 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2.592.964 | 3.406.448 | 31 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.398.379 | 2.649.100 | 10 |
Cà phê | 380.737 | 798.323 | 110 |
Hàng hóa khác | 15.973.705 | 19.291.292 | 21 |
Mặt hàng | 4T/2021 | 4T/2022 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 81.134.356 | 74.357.442 | -8,4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 18.564.447 | 19.188.057 | 3 |
Sản phẩm hóa chất | 10.887.872 | 8.130.156 | -25 |
Dược phẩm | 11.086.839 | 7.481.494 | -33 |
Hàng thủy sản | 8.010.774 | 7.025.073 | -12 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.581.292 | 2.951.927 | 14 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.715.827 | 2.755.277 | 61 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.829.974 | 2.605.623 | -8 |
Sữa và sản phẩm sữa | 464.773 | 1.713.454 | 269 |
Dây điện và dây cáp điện | 967.288 | 1.114.292 | 15 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.214.590 | 77.073 | -94 |
Sắt thép các loại | 24.569 | 74.785 | 204 |