Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong bốn tháng đầu năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong bốn tháng đầu năm năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt hơn 530,85 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 399,8 triệu USD, tăng 13,5%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt khoảng 131,05 triệu USD, tăng 12,6% so với cùng kỳ năm 2021.

Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 4 tháng năm 2022
 
Mặt hàng
4T/2021
4T/2022
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD)
352.380.444
399.798.827
13,5
Điện thoại các loại và linh kiện
156.209.915
124.682.288
-20
Sản phẩm từ sắt thép
14.957.277
44.882.041
200
Hàng dệt, may
22.133.635
38.617.299
74
Giày dép các loại
26.674.873
35.122.544
32

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
18.725.535
27.826.651
49
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
20.439.479
25.395.280
24
Gỗ và sản phẩm gỗ
13.335.682
12.158.409
-9
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
10.602.499
9.934.375
-6
Hàng thủy sản
5.775.372
6.571.379
14
Sản phẩm từ chất dẻo
5.454.845
6.091.575
12
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
4.620.698
4.540.732
-2
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
3.972.778
4.009.191
1
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
3.767.739
2.733.025
-27
Sản phẩm gốm, sứ
1.077.444
1.302.887
21
Kim loại thường khác và sản phẩm
597.417
747.253
25
Cao su
347.281
307.857
-11
Hàng hóa khác
43.687.975
54.876.041
26
 
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 4 tháng năm 2022
 
Mặt hàng
4T/2021
4T/2022
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD)
116.393.388
131.054.531
12,6
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
39.671.241
41.717.935
5
Dược phẩm
28.918.515
39.327.030
36
Sắt thép các loại
4.379.052
6.517.153
49
Giấy các loại
10.124.836
6.342.995
-37
Sản phẩm hóa chất
5.764.403
4.741.280
-18
Gỗ và sản phẩm gỗ
4.821.780
3.024.875
-37
Sản phẩm từ sắt thép
2.769.706
1.454.751
-47
Chất dẻo nguyên liệu
1.105.744
1.414.037
28
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
765.626
1.390.942
82
Sản phẩm từ chất dẻo
1.884.935
1.341.710
-29
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
427.931
585.964
37
Điện thoại các loại và linh kiện
22.333
56.783

154

Hàng hóa khác
15.737.286
23.139.076
47
 

Nguồn:Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển Copy link

Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website