Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong tháng 01 năm 2016

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1 năm 2016, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn 453 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt 229 triệu USD, giảm 1,9%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt 224 triệu USD, tăng 55,6% so với cùng kỳ.

 

Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

 
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
XK T1/2015
XK T1/2016
Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch XK

233,618,065

229,091,753

-1.9
Dầu thô

56,280,001

48,540,217

-13.8
Điện thoại các loại và linh kiện

34,890,326

34,593,309

-0.9
Hàng dệt, may

13,335,014

15,670,627

17.5
Giày dép các loại

15,286,661

15,519,747

1.5
Hàng thủy sản

13,451,922

13,393,372

-0.4
Gỗ và sản phẩm gỗ

13,404,622

12,506,943

-6.7
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

15,394,060

10,690,264

-30.6
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

18,495,721

10,075,317

-45.5
Phương tiện vận tải và phụ tùng

2,843,045

8,658,436

204.5
Kim loại thường khác và sản phẩm

4,735,664

5,401,122

14.1
Hạt điều

8,516,667

4,738,154

-44.4
Sản phẩm từ chất dẻo

3,276,643

3,691,948

12.7
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

2,342,669

3,461,026

47.7
Sản phẩm từ sắt thép

1,491,255

2,574,689

72.7
Hàng rau quả

1,359,179

2,425,807

78.5
Cà phê

1,757,459

2,088,980

18.9
Giấy và các sản phẩm từ giấy

2,123,198

2,087,286

-1.7
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

686,853

1,798,933

161.9
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,203,251

1,724,298

43.3
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1,141,080

1,656,457

45.2
Clanhke và xi măng

1,508,254

1,504,250

-0.3
Sắt thép các loại

1,366,074

1,376,666

0.8
Hạt tiêu

1,094,382

1,130,518

3.3
Sản phẩm hóa chất

949,944

996,676

4.9
Sản phẩm từ cao su

817,727

919,504

12.4
Sản phẩm gốm, sứ

945,462

750,461

-20.6
Dây điện và dây cáp điện

237,801

615,535

158.8
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

565,647

589,866

4.3
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

790,711

507,564

-35.8
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,043,042

467,753

-55.2
Gạo

296,461

357,782

20.7
Chất dẻo nguyên liệu

457,776

79,656

-82.6
 
 

(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)

Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
NK T1/2015
NK T1/2016
Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch NK

183,066,084

224,322,651

55.6

Lúa mì

29,957,951

65,905,193

5,257.8

Kim loại thường khác

30,358,518

31,824,342

-10.1

Than đá

13,772,858

21,540,093

2.1

Sữa và sản phẩm sữa

4,791,911

11,925,566

261.2

Quặng và khoáng sản khác

717,917

6,284,123

3,473.6

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

10,835,909

3,477,203

-33.8

Dược phẩm

7,132,632

3,410,069

-41.1

Bông các loại

1,686,119

2,584,702

-41.7

Sản phẩm hóa chất

2,804,082

2,451,970

-7.6

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

2,476,787

2,409,701

-25.0

Hàng rau quả

287,604

1,922,035

37.3

Sắt thép các loại

4,473,497

944,950

-31.4

Chất dẻo nguyên liệu

709,852

925,200

-46.5

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1,391,402

824,981

-49.2

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,143,920

640,653

-50.9

Chế phẩm thực phẩm khác

380,100

543,258

47.8

Gỗ và sản phẩm gỗ

367,434

454,086

-11.2

Phế liệu sắt thép

8,072,217

362,495

-90.6

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1,549,243

331,573

-59.3

Sản phẩm từ sắt thép

217,058

285,263

-1.8

Dầu mỡ động thực vật

218,822

240,700

-49.0

Hóa chất

183,363

164,701

-34.3
                                
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)

Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website