Đơn vị tính: USD Mặt hàng | XK T1/2015 | XK T1/2016 | Tăng/giảm (%) | | | | -1.9 | Dầu thô | | | -13.8 | Điện thoại các loại và linh kiện | | | -0.9 | Hàng dệt, may | | | 17.5 | Giày dép các loại | | | 1.5 | Hàng thủy sản | | | -0.4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | | | -6.7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | | | -30.6 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | | | -45.5 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | | | 204.5 | Kim loại thường khác và sản phẩm | | | 14.1 | Hạt điều | | | -44.4 | Sản phẩm từ chất dẻo | | | 12.7 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | | | 47.7 | Sản phẩm từ sắt thép | | | 72.7 | Hàng rau quả | | | 78.5 | Cà phê | | | 18.9 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | | | -1.7 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | | | 161.9 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | | | 43.3 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | | | 45.2 | Clanhke và xi măng | | | -0.3 | Sắt thép các loại | | | 0.8 | Hạt tiêu | | | 3.3 | Sản phẩm hóa chất | | | 4.9 | Sản phẩm từ cao su | | | 12.4 | Sản phẩm gốm, sứ | | | -20.6 | Dây điện và dây cáp điện | | | 158.8 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | | | 4.3 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | | | -35.8 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | | | -55.2 | Gạo | | | 20.7 | Chất dẻo nguyên liệu | | | -82.6 | |