Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc tăng 14,7%
Mặt hàng | 10T/2015 | 10T/2016 | Tăng/giảm (%) | |
Tổng kim ngạch XK | 2,472,657,234 | 2,343,472,086 | -5.2 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | 492,449,093 | 500,490,817 | 1.6 | |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 177,906,697 | 278,209,088 | 56.4 | |
Giày dép các loại | 142,211,750 | 165,952,145 | 16.7 | |
Hàng thủy sản | 140,797,822 | 147,133,344 | 4.5 | |
Dầu thô | 531,365,372 | 147,050,057 | -72.3 | |
Hàng dệt, may | 118,396,338 | 137,969,739 | 16.5 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 127,352,062 | 137,675,713 | 8.1 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 119,331,445 | 120,347,442 | 0.9 | |
Hạt điều | 102,026,534 | 102,718,034 | 0.7 | |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 54,343,887 | 56,317,703 | 3.6 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 21,208,040 | 46,935,824 | 121.3 | |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 40,074,003 | 40,419,242 | 0.9 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 35,911,069 | 34,756,940 | -3.2 | |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 34,006,859 | 34,087,992 | 0.2 | |
Cà phê | 23,769,138 | 26,210,420 | 10.3 | |
Sắt thép các loại | 22,516,173 | 25,681,480 | 14.1 | |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 17,661,307 | 25,498,649 | 44.4 | |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 20,574,108 | 21,720,995 | 5.6 | |
Hàng rau quả | 14,972,785 | 20,404,149 | 36.3 | |
Hạt tiêu | 16,227,224 | 16,987,102 | 4.7 | |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 14,699,875 | 16,304,349 | 10.9 | |
Clanhke và xi măng | 14,509,233 | 12,544,634 | -13.5 | |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 11,247,146 | 12,506,243 | 11.2 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 12,680,513 | 12,352,381 | -2.6 | |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 6,326,798 | 12,097,691 | 91.2 | |
Sản phẩm hóa chất | 10,406,902 | 10,971,998 | 5.4 | |
Sản phẩm gốm, sứ | 9,378,804 | 9,629,070 | 2.7 | |
Sản phẩm từ cao su | 9,059,540 | 8,580,772 | -5.3 | |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 8,346,200 | 6,264,169 | -24.9 | |
Gạo | 4,342,350 | 5,024,895 | 15.7 | |
Dây điện và dây cáp điện | 5,485,224 | 3,972,432 | -27.6 | |
Chất dẻo nguyên liệu | 3,794,720 | 3,207,497 | -15.5 | |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 158,243 | 579,693 | 266.3 |
Mặt hàng | 10T/2015 | 10T/2016 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK | 1,728,986,068 | 1,982,512,329 | 14.7 |
Kim loại thường khác | 316,617,104 | 376,821,754 | 19.0 |
Lúa mì | 283,839,118 | 323,547,710 | 14.0 |
Than đá | 91,090,082 | 243,949,625 | 167.8 |
Bông các loại | 79,631,293 | 158,534,400 | 99.1 |
Phế liệu sắt thép | 72,259,122 | 54,057,496 | -25.2 |
Dược phẩm | 48,381,507 | 50,130,747 | 3.6 |
Quặng và khoáng sản khác | 22,917,624 | 44,279,619 | 93.2 |
Sữa và sản phẩm sữa | 34,895,211 | 41,663,693 | 19.4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 64,348,425 | 41,012,816 | -36.3 |
Hàng rau quả | 14,798,322 | 38,203,339 | 158.2 |
Sản phẩm hóa chất | 27,932,537 | 27,563,419 | -1.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 30,900,910 | 25,632,765 | -17.0 |
Sắt thép các loại | 28,496,223 | 24,753,434 | -13.1 |
Chất dẻo nguyên liệu | 19,592,523 | 16,197,601 | -17.3 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 15,148,843 | 11,002,109 | -27.4 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 10,253,651 | 10,470,111 | 2.1 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 10,497,134 | 5,771,936 | -45.0 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 4,149,865 | 5,069,567 | 22.2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 4,961,281 | 4,999,080 | 0.8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3,328,210 | 4,305,156 | 29.4 |
Dầu mỡ động thực vật | 2,749,716 | 3,354,551 | 22.0 |
Hóa chất | 1,631,101 | 1,768,331 | 8.4 |
Khí đốt hóa lỏng | 7,402,722 | 773,539 | -89.6 |