Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển năm 2021
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 1,52 tỷ USD, tăng 2,8% so với năm 2020, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 1,2 tỷ USD, tăng 6%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 321,59 triệu USD, giảm 9% so với cùng kỳ năm 2020.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm 2021
Mặt hàng | Năm | Năm | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 1.126.706.101 | 1.199.619.272 | 6 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 589.290.418 | 597.026.939 | 1 |
Hàng dệt, may | 63.317.556 | 83.351.736 | 32 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 54.393.269 | 77.181.181 | 42 |
Giày dép các loại | 72.097.540 | 73.611.532 | 2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 79.348.827 | 69.042.195 | -13 |
Sản phẩm từ sắt thép | 43.321.856 | 39.459.920 | -9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 25.616.166 | 30.582.323 | 19 |
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 26.639.130 | 25.711.517 | -3 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 17.171.728 | 21.402.004 | 25 |
Hàng thủy sản | 14.241.318 | 18.790.819 | 32 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 11.309.920 | 14.489.361 | 28 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 6.220.162 | 10.079.088 | 62 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 7.745.422 | 8.299.194 | 7 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2.565.495 | 3.811.703 | 49 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1.417.173 | 1.910.813 | 35 |
Cao su | 1.008.630 | 642.575 | -36 |
Hàng hóa khác | 111.001.491 | 124.226.372 | 12 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển năm 2021
Mặt hàng | Năm | Năm | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 352.431.390 | 321.587.951 | -9 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.368.181 | 1.632.794 | 19 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 111.333.249 | 122.947.311 | 10 |
Dược phẩm | 76.756.256 | 48.152.227 | -37 |
Giấy các loại | 34.465.162 | 30.651.922 | -11 |
Sản phẩm hóa chất | 13.949.713 | 18.028.620 | 29 |
Sắt thép các loại | 11.781.170 | 15.500.903 | 32 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.274.055 | 9.536.441 | 191 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 9.190.114 | 9.145.916 | 0 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5.799.976 | 6.205.044 | 7 |
Chất dẻo nguyên liệu | 2.512.074 | 4.529.321 | 80 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5.351.950 | 2.439.025 | -54 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 139.252 | 138.176 | -1 |
Hàng hóa khác | 76.510.238 | 52.680.251 | -31 |