Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam - Đan Mạch 10 tháng năm 2021
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 480,5 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 280,97 triệu USD, tăng 17,9%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 199,53 triệu USD, tăng 21,2% so với cùng kỳ năm 2020.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 10 tháng năm 2021
Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 238.207.230 | 280.965.293 | 17,9% |
Hàng thủy sản | 36.897.624 | 44.439.949 | 20,4% |
Cà phê | 1.929.803 | 42.687.362 | 2112,0% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 11.739.490 | 35.822.697 | 205,1% |
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 5.457.825 | 22.540.470 | 313,0% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4.917.657 | 18.848.027 | 283,3% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 24.310.757 | 18.693.288 | -23,1% |
Hàng dệt, may | 45.831.778 | 11.507.335 | -74,9% |
Giày dép các loại | 8.004.674 | 9.577.120 | 19,6% |
Sản phẩm gốm, sứ | 3.780.653 | 8.882.326 | 134,9% |
Sản phẩm từ sắt thép | 9.634.985 | 7.099.840 | -26,3% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 19.607.679 | 6.344.961 | -67,6% |
Dây điện và dây cáp điện | 3.336.075 | 6.328.435 | 89,7% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 3.396.970 | 5.631.240 | 65,8% |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 21.737.862 | 5.079.827 | -76,6% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 5.364.571 | 1.273.774 | -76,3% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 10 tháng năm 2021
Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 164.640.407 | 199.528.769 | 21,2% |
Hàng thủy sản | 17.749.405 | 51.229.064 | 188,6% |
Sữa và sản phẩm sữa | 1.677.011 | 25.647.649 | 1429,4% |
Sản phẩm hóa chất | 23.817.705 | 18.392.106 | -22,8% |
Dược phẩm | 17.853.758 | 15.203.053 | -14,8% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 6.324.082 | 11.117.058 | 75,8% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 525.628 | 6.827.826 | 1199,0% |
Sắt thép các loại | 66.209 | 6.168.656 | 9216,9% |
Sản phẩm từ sắt thép | 6.895.083 | 4.501.884 | -34,7% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4.644.274 | 2.257.508 | -51,4% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 45.071.054 | 2.017.951 | -95,5% |
Dây điện và dây cáp điện | 1.675.935 | 184.205 | -89,0% |
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.