Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 9 tháng đầu năm 2014

Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Úc trong 9 tháng đầu năm 2014 đã đạt 4,6 tỷ USD, tăng 29,2% so với cùng kỳ năm 2013, trong đó kim ngạch xuất khẩu đạt 3,05 tỷ USD, tăng 25%, kim ngạch nhập khẩu đạt 1,55 tỷ USD, tăng 38% so với cùng kỳ. Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Úc gần 1,5 tỷ USD trong 9 tháng đầu năm.



Số liệu xuất khẩu hàng hóa sang Úc trong 9 tháng đầu năm 2014

ĐVT: USD

Mặt hàng 9 tháng 2013 9 tháng 2014 Tăng giảm so cùng kỳ
Tổng cộng 2,438,371,931 3,048,699,508 25.0
Dầu thô 1,107,277,923 1,540,645,869 39.1
Điện thoại các loại và linh kiện 326,507,438 287,639,856 -11.9
Hàng thủy sản 127,959,150 168,833,049 31.9
Gỗ và sản phẩm gỗ 89,199,696 110,200,620 23.5
Hàng dệt, may 66,307,327 97,317,438 46.8
Giày dép các loại 74,305,309 95,425,507 28.4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 77,784,484 89,709,122 15.3
Hạt điều 72,665,810 85,211,938 17.3
Phương tiện vận tải và phụ tùng 47,160,043 73,213,343 55.2
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 117278221.5 76,250,327 -35.0
Sản phẩm từ sắt thép 40,304,916 37,704,071 -6.5
Sắt thép các loại 11,401,534 31,424,472 175.6
Sản phẩm từ chất dẻo 26,008,640 29,697,223 14.2
Kim loại thường khác và sản phẩm 19,032,069 27,571,316 44.9
Cà phê 25,574,958 22,016,599 -13.9
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 15,231,302 20,013,579 31.4
Giấy và các sản phẩm từ giấy 16,259,675 19,900,260 22.4
Clanhke và xi măng 1,368,300 17,165,337 1,154.5
Hạt tiêu 8,751,123 14,296,588 63.4
Hàng rau quả 11,388,900 13,321,309 17.0
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ - 12,730,054 -
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 10,363,551 11,859,113 14.4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận - 10,179,165 -
Sản phẩm từ cao su 9,183,418 9,880,774 7.6
Sản phẩm hóa chất 7,905,642 9,641,098 22.0
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6,907,714 9,302,949 34.7
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 6,731,639 9,117,681 35.4
Sản phẩm gốm, sứ 9,495,184 8,683,868 -8.5
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6,816,073 8,631,671 26.6
Dây điện và dây cáp điện 3,451,450 7,436,312 115.5
Gạo 3,315,648 3,869,046 16.7
Chất dẻo nguyên liệu 3,836,511 3,500,998 -8.7
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện - 851,033 -

 Nguồn số liệu: (TCHQ)

 
 Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Úc trong 9 tháng đầu năm 2014

 ĐVT: USD

Mặt hàng 9 tháng 2013 9 tháng 2014 Tăng giảm so cùng kỳ
Tổng cộng 1,124,861,952 1,552,713,439 38.0
Lúa mì 307,980,418 364,866,672 18.5
Kim loại thường khác 210,790,949 276,900,122 31.4
Phế liệu sắt thép 113,113,762 167,120,847 47.7
Bông các loại 49,014,067 100,201,223 104.4
Than đá - 61,233,716 -
Quặng và khoáng sản khác 20,081,576 34,043,189 69.5
Dược phẩm 31,674,537 33,968,961 7.2
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 31,850,565 30,556,005 -4.1
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 14,764,438 29,295,884 98.4
Sữa và sản phẩm sữa 13,996,317 26,401,116 88.6
Hàng rau quả 20,687,291 25,004,603 20.9
Sản phẩm hóa chất 25,721,468 25,956,556 0.9
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 22,506,810 16,058,914 -28.6
Sắt thép các loại 13,612,306 13,954,565 2.5
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 4,453,259 10,145,092 127.8
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 8,289,870 9,429,312 13.7
Khí đốt hóa lỏng - 8,709,383 -
Gỗ và sản phẩm gỗ 4,097,431 7,189,302 75.5
Chất dẻo nguyên liệu 3,278,201 6,457,461 97.0
Sản phẩm từ sắt thép 6,913,445 5,570,169 -19.4
Chế phẩm thực phẩm khác - 3,861,587 -
Dầu mỡ động thực vật 3,181,290 2,956,410 -7.1
Hóa chất 5,070,162 2,533,941 -50.0

 Nguồn số liệu: (TCHQ)

 


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website