Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

4,8 tỷ USD cho kim ngạch hai chiều Việt Nam và Úc

Đó là số liệu được Tổng cục Hải quan thống kê trong 11 tháng 2016

 

 

 

 

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 11 tháng năm 2016, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt gần 4,8 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 2,61 tỷ USD, giảm 3,4%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 2,19 tỷ USD, tăng 16,5% so với cùng kỳ năm 2015.

 

1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

 

Dầu thô tiếp tục giảm hơn 382 triệu USD (-70,3%) so với cùng kỳ năm 2015 kéo theo tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Úc tiếp tục giảm.

 

Nếu không tính dầu thô, kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng phi dầu thô tăng 13,4% so với cùng kỳ năm 2015. Các mặt hàng thuộc nhóm nông, lâm, thuỷ sản đều tăng trưởng so với cùng kỳ như hàng rau quả tăng 38,9%, gạo tăng 16,6%, cà phê tăng 13,3%, gỗ và các sản phẩm gỗ tăng 8,6%, hàng thuỷ sản tăng 7,7%, hạt tiêu tăng 6,3%, hạt điều tăng 2,8%...

 

                                                                                                           Đơn vị tính: USD

Mặt hàng

11T/2015

11T/2016

Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch XK

2,702,151,331

2,609,684,957

-3.4

Điện thoại các loại và linh kiện

549,672,353

545,373,900

-0.8

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

204,170,861

314,904,947

54.2

Giày dép các loại

161,878,012

188,593,401

16.5

Hàng thủy sản

155,928,050

167,991,568

7.7

Dầu thô

543,808,325

161,718,132

-70.3

Hàng dệt, may

128,096,192

153,997,428

20.2

Gỗ và sản phẩm gỗ

141,031,355

153,122,899

8.6

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

130,988,166

137,344,751

4.9

Hạt điều

108,552,934

111,548,888

2.8

Kim loại thường khác và sản phẩm

59,101,016

58,824,856

-0.5

Sản phẩm từ sắt thép

25,353,816

54,182,140

113.7

Phương tiện vận tải và phụ tùng

42,229,556

50,150,837

18.8

Sản phẩm từ chất dẻo

39,406,252

37,858,095

-3.9

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

37,308,181

37,380,727

0.2

Sắt thép các loại

24,082,862

30,379,977

26.1

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

19,761,588

28,840,776

45.9

Cà phê

24,637,352

27,919,085

13.3

Giấy và các sản phẩm từ giấy

22,385,198

24,181,938

8.0

Hàng rau quả

17,204,346

23,901,023

38.9

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

16,016,474

18,287,286

14.2

Hạt tiêu

17,057,565

18,135,685

6.3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

15,195,868

15,088,790

-0.7

Clanhke và xi măng

14,759,637

14,947,498

1.3

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

13,068,461

13,743,257

5.2

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

7,152,693

13,376,054

87.0

Sản phẩm hóa chất

11,195,551

12,928,881

15.5

Sản phẩm gốm, sứ

10,047,811

10,229,923

1.8

Sản phẩm từ cao su

9,814,405

9,604,607

-2.1

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

9,123,277

7,062,760

-22.6

Gạo

4,923,445

5,741,599

16.6

Dây điện và dây cáp điện

6,668,655

4,495,829

-32.6

Chất dẻo nguyên liệu

3,795,805

3,338,565

-12.0

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

158,666

651,424

310.6

 

  2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

 

                                                                                    Đơn vị tính: USD

Mặt hàng

11T/2015

11T/2016

Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch  NK

1,878,252,466

2,188,362,000

16.5

Kim loại thường khác

352,322,270

424,287,976

20.4

Lúa mì

310,406,074

372,149,492

19.9

Than đá

106,246,363

268,508,850

152.7

Bông các loại

82,660,127

176,647,229

113.7

Phế liệu sắt thép

73,088,564

58,724,173

-19.7

Dược phẩm

53,677,723

56,174,168

4.7

Sữa và sản phẩm sữa

37,932,975

47,425,963

25.0

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

68,471,889

45,214,117

-34.0

Quặng và khoáng sản khác

23,639,439

45,167,096

91.1

Hàng rau quả

16,713,509

39,440,256

136.0

Sản phẩm hóa chất

29,850,019

31,328,803

5.0

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

34,957,154

27,689,905

-20.8

Sắt thép các loại

28,868,585

27,623,587

-4.3

Chất dẻo nguyên liệu

22,264,931

17,284,472

-22.4

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12,203,535

12,659,410

3.7

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

16,431,459

12,425,243

-24.4

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

12,196,151

6,338,598

-48.0

Chế phẩm thực phẩm khác

4,972,711

5,619,483

13.0

Sản phẩm từ sắt thép

5,124,770

5,184,701

1.2

Gỗ và sản phẩm gỗ

3,628,643

4,598,404

26.7

Dầu mỡ động thực vật

2,838,051

3,852,893

35.8

Hóa chất

1,660,147

1,880,088

13.2

Khí đốt hóa lỏng

7,402,722

774,454

-89.5

 


Tin nổi bật

Liên kết website