Giá mua điện bình quân và công suất khả dụng hệ thống điện tháng 6năm 2023
Cục Điều tiết điện lực thông tin về giá mua điện bình quân tháng 6 năm 2023 của các nhà máy nhiệt điện công suất trên 30 MW ký Hợp đồng mua bán điện với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, công suất khả dụng của hệ thống điện tháng 6/2023 và các thông số đầu vào cơ bản của Quý II năm 2023. Cụ thể như sau:
Bảng 1: Giá mua điện bình quân tháng 6 năm 2023 của các nhà máy điện công suất trên 30 MW ký Hợp đồng mua bán điện với Tập đoàn Điện lực Việt Nam
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá mua điện bình quân | Nguồn số liệu |
1 | Tháng 6 | đồng/kWh | 1.791,80 | Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Bảng 2: Các thông số đầu vào cơ bản Quý II/2023
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thời gian | Nguồn số liệu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Giá nhiên liệu |
|
|
|
1 | Giá than |
|
|
|
| Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
| Tại ngày 30/6/2023 |
|
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực QN; Đá bạc, Thủy nguyên-Hải Phòng đi các NMNĐ |
|
|
|
Than cám 5a.10 | đồng/tấn | 2.237.107 | Theo Quyết định số 1091/QĐ-TKV ngày 30 /6/2023) | |
| Than cám 5a.14 | đồng/tấn | 2.397.705 | |
| Than cám 5b.10 | đồng/tấn | 2.099.702 | |
| Than cám 5b.14 | đồng/tấn | 2.224.607 | |
| Than cám 6a.10 | đồng/tấn | 1.916.188 | |
| Than cám 6a.14 | đồng/tấn | 2.080.189 | |
| Than cám 6b.10 | đồng/tấn | 1.799.600 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Hải Dương đi NMNĐ Thăng Long |
|
| |
| Than cám 6a.10 | đồng/tấn | 1.907.000 | |
| Than cám 6b.10 | đồng/tấn | 1.792.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Bắc Ninh/Bắc Giang đi NMNĐ Phả Lại |
|
| |
| Than cám 5a.14 | đồng/tấn | 2.429.000 | |
| Than cám 5b.14 | đồng/tấn | 2.256.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Thái Bình đi NMNĐ Thái Bình 1/Thái Bình 2 |
|
| |
| Than cám 5a.10 | đồng/tấn | 2.293.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Nam Định đi NMNĐ Ninh Bình |
|
| |
| Than cám 5a.10 | đồng/tấn | 2.293.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Nghi Sơn đi NMNĐ Nghi Sơn/ Duyên Hải 1 |
|
| |
| Than cám 5a.10 | đồng/tấn | 2.310.000 | |
| Than cám 6a.14 | đồng/tấn | 2.160.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Nam Việt Thuận-Long An đi Duyên Hải 1 |
|
| |
| Than cám 5b.14 | đồng/tấn | 2.423.000 | |
| Than cám 6a.14 | đồng/tấn | 2.279.000 | |
| Bảng giá bán than từ cảng rót hàng khu vực Đa Phúc-Thái Nguyên đi NMNĐ An Khánh |
|
| |
| Than cám 6b.10 | đồng/tấn | 1.804.000 | |
2 | Giá khí |
| Bình quân tháng 6/2023 | Theo Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
| Khí Cà Mau mua tại mỏ theo giá dầu HSFO | USD/trBTU | 4,811 | |
| Khí Cà Mau mua bổ sung theo giá dầu BRENT | USD/trBTU | 9,486 | |
3 | Giá dầu vùng 1 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
| Tại ngày 21/6/2023 | Theo Thông cáo báo chí của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
| Dầu DO (0,05S) | đồng/lít | 18.170 (vùng 1) 18.530 (vùng 2) | |
| Dầu FO N02B (3,5S) | đồng/kg | 14.580 (vùng 1) 14.870 (vùng 2) | |
II | Tỷ giá ngoại tệ |
| Tại ngày 30/6/2023 |
|
| Đô la Mỹ | VNĐ/USD | 23.750 | Số liệu tại website Vietcombank |
Bảng 3: Thông số về công suất khả dụng của hệ thống điện tháng 6/2023
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tháng 6 | Nguồn số liệu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Phụ tải cực đại hệ thống điện | MW | 43.184 | Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
2 | Công suất khả dụng HTĐ (không bao gồm nhập khẩu điện Trung Quốc, mua Lào và NMĐ chạy dầu) | MW | 43.547 |