Thông tin thủy văn hồ thủy điện ngày 06/12
Cụ thể:
1. Khu vực Duyên Hải Nam Trung Bộ (25 hồ):
- Có 13 hồ chứa vận hành theo quy trình liên hồ xả qua tràn, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): Vĩnh Sơn C: 20/21; Vĩnh Sơn B: 46/50; Vĩnh Sơn A: 50/62; Ka Nak: 130/139; An Khê: 240/288; Krong H’năng: 152/259; Sông Hinh: 300/354; Sông Ba Hạ: 1200/1621; Sông Tranh 2: 553/751; Đak Mi 4a: 222/3; 37; Đakđrinh: 85/140; Vĩnh Sơn 5: 190/245; Trà Xom: 12/16
- Có 04 hồ chứa vận hành theo quy trình đơn hồ xả qua tràn, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): Đak Mi 4c: 36/162; Sông Giang 2: 28/28; Khe Diên: 11/18; La Hiêng 2: 10/30
2. Khu vực Tây Nguyên (51 hồ):
- Có 07 hồ chứa vận hành theo quy trình liên hồ xả qua tràn, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): Buôn Tua Srah: 54/247; Buôn Kuốp: 288/625; Srepok 3: 285/675; Srepok 4: 185/697; Đa Nhim: 75/99; Đại Ninh: 80/116; Hòa Phú: 432/652
- Có 06 hồ chứa vận hành theo quy trình đơn hồ xả qua tràn, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): Đaksrong: 50/340; Đrây H’linh 1: 534/714; Đak Psi 3: 18/51; Đak Psi 4: 11/45; ĐăkSrông 3A: 900/1025; ĐăkSrông 3B: 1100/1230
3. Khu vực Bắc Trung Bộ (15 hồ):
- Có 03 hồ chứa vận hành theo quy trình liên hồ xả qua tràn, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): Bình Điền: 232/292; A Lưới: 41/87; Hương Điền: 112/297
- Hồ Chi Khê vận hành theo quy trình liên hồ xả nước qua tràn do chưa chạy máy phát điện, lưu lượng xả/lưu lượng về hồ (m3/s): 93/93
4. Khu vực Đông Nam Bộ (04 hồ): Vận hành bình thường.
5. Khu vực Bắc Bộ (50 hồ): Vận hành bình thường.
Chi tiết, xem tại đây.