Thông báo tiếp nhận hồ sơ miễn trừ các biện pháp phòng vệ thương mại năm 2020
AD02
Thép mạ
7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91
AD03
Thép hình chữ H
7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90
AD04 và SG05
Thép phủ màu
7210.70.11; 7210.70.19; 7210.70.91; 7210.70.99; 7212.40.11; 7212.40.12; 7212.40.19; 7212.40.91; 7212.40.92; 7212.40.99; 7225.99.90; 7226.99.19; 7226.99.99
AD05
Nhôm thanh định hình
7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90
SG06
Phân bón DAP/MAP
3105.10.20; 3105.10.90; 3105.20.00; 3105.30.00; 3105.40.00; 3105.51.00; 3105.59.00; 3105.90.00
Cục PVTM đề nghị các doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại bao gồm các tài liệu được quy định tại Điều 14 và Phụ lục 03 Thông tư 37/2019/TT-BCT.
Lưu ý: Các doanh nghiệp đã được cấp miễn trừ năm 2020 không cần nộp Hồ sơ đề nghị miễn trừ 2020 theo Thông báo này. Trong trường hợp doanh nghiệp sắp sử dụng hết khối lượng miễn trừ được cấp, doanh nghiệp có thể nộp Hồ sơ bổ sung miễn trừ theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Thông tư 37/2019/TT-BCT.
Căn cứ Khoản 3 Điều 16 Thông tư 37/2019/TT-BCT, đề nghị các doanh nghiệp gửi Hồ sơ đề nghị miễn trừ tới Cổng dịch vụ công trực tuyến theo địa chỉ: //dichvucong.mwld.net hoặc tới Cục Phòng vệ thương mại trước thời hạn quy định trong mỗi thông báo.
Tải hướng dẫn nộp và theo dõi hồ sơ đề nghị miễn trừ biện pháp phòng vệ thương mại tại đây.
Cục Phòng vệ thương mại trân trọng thông báo.