Nạp Tiền 188bet áp dụng biện pháp CBPG chính thức đối với một số sản phẩm thép mạ nhập khẩu từ Trung Quốc và Hàn Quốc
Theo đó, sản phẩm thép mạ (còn gọi là tôn mạ) nhập khẩu vào Việt Nam được phân loại theo mã HS: 7210.41.11; 7210.41.12; 7210.41.19; 7210.49.11; 7210.49.12; 7210.49.13; 7210.49.19; 7210.50.00; 7210.61.11; 7210.61.12; 7210.61.19; 7210.69.11; 7210.69.12; 7210.69.19; 7210.90.10; 7210.90.90; 7212.30.10; 7212.30.20; 7212.30.91; 7212.30.99; 7212.50.11; 7212.50.12; 7212.50.19; 7212.50.21; 7212.50.22; 7212.50.29; 7212.50.91; 7212.50.92; 7212.50.99; 7212.60.10; 7212.60.20; 7212.60.90; 7225.92.90; 7226.99.11; 7226.99.91, có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (bao gồm Hồng Kông) và Hàn Quốc (mã vụ việc AD02).
Biện pháp chống bán phá giá chính thức được áp dụng dưới hình thức thuế nhập khẩu bổ sung, cụ thể như sau:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | Cột 4 |
---|---|---|---|
TT | Tên nhà sản xuất/xuất khẩu | Các công ty thương mại | Mức thuế chống bán phá giá |
1 | Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte., Ltd. | 3.17% |
2 | Bazhou Sanqiang Metal Products Co., Ltd. | 1. Sumec International Technology Co., Ltd. 2. Win Faith Trading Limited 3. Hangzhou Ciec International Co., Ltd. 4. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited 5. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd. 6. Rich Fortune Int’l Industrial Limited 7. China-Base Resources Ningbo Ltd. 8. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. | 26.36% |
3 | BX Steel POSCO Cold Rolled Sheet Co., Ltd. | Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. | 38.34% |
4 | Bengang Steel Plates Co., Ltd. | Benxi Iron and Steel International Economic and Trading Co., Ltd. | 27.36% |
5 | Tianjin Haigang Steel Coil Co., Ltd | 1. Tianjin Haijinde Trading Co., Ltd. 2. Hangzhou Ciec International Co., Ltd. 3. Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Company Limited 4. Singapore (Cogeneration) Steel Pte. Ltd. 5. Sumec International Technology Co., Ltd. 6. Win Faith Trading Limited 7. Rich Fortune Int’l Industrial Limited 8. China-Base Resources Ningbo Ltd. 9. Chengtong International Limited 10. China Chengtong International Co., Ltd. 11. Sino Commodities International Pte. Ltd. 12. Zhejiang Materials Industry International Co., Ltd. 13. Arsen International (HK) Limited 14. Shanghai Nanta Industry Co., Ltd. | 26.32% |
6 | Hebei Iron & Steel Co., Ltd., Tangshan Branch | Tangshan Iron & Steel Group Co., Ltd. | 38.34% |
7 | Wuhan Iron and Steel Company Limited | 1. International Economic and Trading Corporation WISCO | 33.49% |
8 | Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Trung Quốc |
| 38.34% |
9 | POSCO | 1. POSCO Daewoo Corporation 2. POSCO Asia 3. POSCO Processing & Service Co., Ltd 4. Samsung C&T Corporation | 7.02% |
10 | Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác của Hàn Quốc |
| 19.00% |
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ: Cục Quản lý cạnh tranh – 25 Ngô Quyền – Hoàn Kiếm – Hà Nội. Điện thoại: (04) 222.05.002 (máy lẻ: 1039, 1034). Email: [email protected]; [email protected].
Nhấp vào đường dẫn dưới đây để tải về:
Quyết định 1105/QĐ-BCT và Thông báo kèm theo
Phòng Điều tra các vụ kiện phòng vệ thương mại của doanh nghiệp trong nước.