Ủy ban Kinh tế Mỹ Latinh và Caribe Liên Hiệp Quốc (ECLAC) tiếp tục hạ dự báo tăng trưởng cho khu vực năm 2019 và năm 2020
Tốc độ tăng trưởng chậm lại cho hầu hết các nền kinh tế Mỹ Latinh (17 trong số 20 quốc gia) vào năm 2019. Năm nay, khu vực Nam Mỹ, chuyên sản xuất nguyên vật liệu như dầu mỏ, khoáng sản và thực phẩm sẽ tăng trưởng -0,2%, đây là mức tăng trưởng âm đầu tiên kể từ năm 2016. Năm 2020, tăng trưởng ở tiểu vùng này dự kiến sẽ là trung bình 1,3%. Khu vực Trung Mỹ và Mexico, tốc độ tăng trưởng dự kiến đạt 0,7% năm 2019 và 1,6% năm 2020.
Dự báo tăng trưởng cho khu vực Mỹ Latinh và Caribe năm 2019 và 2020
| Tốc độ tăng trưởng GDP (%) | |
| 2019 | 2020 |
Mỹ Latinh và Caribe | 0,1 | 1,4 |
| ||
Argentina | -3,0 | -1,3 |
Bolivia | 3,5 | 3,5 |
Brazil | 0,8 | 1,7 |
Chile | 1,8 | 2,3 |
Colombia | 3,2 | 3,5 |
Ecuador | 0,0 | 0,4 |
Paraguay | 0,2 | 3,0 |
Peru | 2,5 | 3,2 |
Uruguay | 0,3 | 1,5 |
Venezuela | -25,5 | -14,0 |
Nam Mỹ | -0,2 | 1,3 |
| ||
Costa Rica | 1,8 | 1,8 |
Cuba | 0,5 | 0,5 |
El Salvador | 2,2 | 2,2 |
Guatemala | 3,3 | 3,2 |
Haiti | 0,5 | 0,6 |
Honduras | 2,9 | 2,9 |
Mexico | 0,2 | 1,3 |
Nicaragua | -5,0 | -2,0 |
Panama | 3,7 | 3,8 |
Cộng hòa Dominicana | 5,0 | 4,7 |
Trung Mỹ và Mexico | 0,7 | 1,6 |
Trung Mỹ | 2,5 | 2,6 |
| ||
Antigua và Barbuda | 5,7 | 6,5 |
Bahamas | 0,9 | -0,6 |
Barbados | 0,0 | 1,3 |
Belice | 2,1 | 1,9 |
Dominica | 9,9 | 4,9 |
Granada | 3,3 | 4,0 |
Guayana | 4,5 | 85,6 |
Jamaica | 1,7 | 1,6 |
Saint Kitts and Nevis | 3,0 | 3,5 |
Saint Vicente and las Granadinas | 2,5 | 2,4 |
Santa Lucia | 2,0 | 3,2 |
Suriname | 2,1 | 1,7 |
Trinidad and Tobago | 0,6 | 1,9 |
Caribe | 1,5 | 5,7 |