Mặt hàng | XK 11T/2014 | XK 11T/2015 | Tăng/giảm (%) | Tổng kim ngạch XK | 3,728,889,676 | 2,707,900,813 | -27.4 | Điện thoại các loại và linh kiện | 403,456,942 | 549,574,479 | 36.2 | Dầu thô | 1,768,336,159 | 543,808,325 | -69.2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 124,116,449 | 203,441,891 | 63.9 | Giày dép các loại | 125,761,676 | 161,882,752 | 28.7 | Hàng thủy sản | 213,454,845 | 158,971,933 | -25.5 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 142,245,514 | 141,244,474 | -0.7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 111,300,497 | 131,258,714 | 17.9 | Hàng dệt, may | 120,407,787 | 128,247,325 | 6.5 | Hạt điều | 104,205,099 | 108,541,114 | 4.2 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 33,437,559 | 59,121,086 | 76.8 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 91,556,900 | 42,278,709 | -53.8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 36,600,440 | 39,414,104 | 7.7 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 26,629,166 | 37,939,127 | 42.5 | Sản phẩm từ sắt thép | 48,692,916 | 25,408,956 | -47.8 | Cà phê | 26,896,809 | 24,648,021 | -8.4 | Sắt thép các loại | 35,007,415 | 24,074,229 | -31.2 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | 24,348,016 | 22,365,501 | -8.1 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 15,857,548 | 19,766,988 | 24.7 | Hàng rau quả | 16,104,601 | 17,229,680 | 7.0 | Hạt tiêu | 18,094,024 | 17,057,565 | -5.7 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 12,225,600 | 16,018,955 | 31.0 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 17,324,091 | 15,195,868 | -12.3 | Clanhke và xi măng | 20,273,018 | 14,759,637 | -27.2 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 11,516,072 | 13,066,019 | 13.5 | Sản phẩm hóa chất | 11,368,735 | 11,197,214 | -1.5 | Sản phẩm gốm, sứ | 10,451,101 | 10,049,283 | -3.8 | Sản phẩm từ cao su | 12,130,211 | 9,842,090 | -18.9 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 9,820,353 | 9,132,315 | -7.0 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 12,034,345 | 7,152,703 | -40.6 | Dây điện và dây cáp điện | 8,429,488 | 6,668,703 | -20.9 | Gạo | 4,826,151 | 4,951,230 | 2.6 | Chất dẻo nguyên liệu | 4,601,657 | 3,795,805 | -17.5 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 855,434 | 158,666 | -81.5 | |