Nạp Tiền 188bet - Cá cược thể thao trực tuyến và sòng bạc trực tiếp

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc tháng 1/2015

Kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Úc trong tháng 1/2015 đạt hơn 416 USD, trong đó kim ngạch xuất khẩu chỉ đạt 233,6 triệu USD, giảm 20,7% so với cùng kỳ.

 

Số liệu xuất khẩu hàng hóa sang Úc trong tháng 1/2015

ĐVT: USD

Mặt hàng

T1/2014

T1/2015

+/- cùng kỳ

Tổng kim ngạch

294,470,314

233,618,065

-20.7

Dầu thô

150,147,523

56,280,001

-62.5

Điện thoại các loại và linh kiện

26,788,756

34,890,326

30.2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

6,621,661

18,495,721

179.3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

678,608

15,394,060

2,168.5

Giày dép các loại

8,363,136

15,286,661

82.8

Hàng thủy sản

19,584,782

13,451,922

-31.3

Gỗ và sản phẩm gỗ

11,841,625

13,404,622

13.2

Hàng dệt, may

12,039,789

13,335,014

10.8

Hạt điều

7,643,044

8,516,667

11.4

Kim loại thường khác và sản phẩm

2,824,338

4,735,664

67.7

Sản phẩm từ chất dẻo

3,143,015

3,276,643

4.3

Phương tiện vận tải và phụ tùng

-

2,843,045

-

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

1,806,186

2,342,669

29.7

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2,305,840

2,123,198

-7.9

Cà phê

2,139,334

1,757,459

-17.9

Clanhke và xi măng

-

1,508,254

-

Sản phẩm từ sắt thép

3,309,926

1,491,255

-54.9

Sắt thép các loại

3,984,654

1,366,074

-65.7

Hàng rau quả

2,361,344

1,359,179

-42.4

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

-

1,203,251

-

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1,116,102

1,141,080

2.2

Hạt tiêu

852,550

1,094,382

28.4

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,146,644

1,043,042

-9.0

Sản phẩm hóa chất

1,173,827

949,944

-19.1

Sản phẩm gốm, sứ

914,407

945,462

3.4

Sản phẩm từ cao su

1,078,875

817,727

-24.2

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1,003,919

790,711

-21.2

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

-

686,853

-

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

527,196

565,647

7.3

Chất dẻo nguyên liệu

270,752

457,776

69.1

Gạo

316,107

296,461

-6.2

Dây điện và dây cáp điện

2,610,362

237,801

-90.9

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

7,251,159

0

-100.0

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)

Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Úc trong tháng 1/2015

ĐVT: USD

Mặt hàng

T1/2014

T1/2015

+/- cùng kỳ

Tổng kim ngạch

132,076,211

182,868,181

38.5

Kim loại thường khác

18,855,919

30,358,518

61.0

Lúa mì

48,138,558

29,957,951

-37.8

Than đá

-

13,772,858

-

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

2,463,880

10,868,437

341.1

Phế liệu sắt thép

14,404,589

8,072,217

-44.0

Dược phẩm

3,283,161

7,132,632

117.2

Sữa và sản phẩm sữa

3,429,952

4,791,911

39.7

Sắt thép các loại

337,838

4,465,174

1,221.7

Sản phẩm hóa chất

2,448,513

2,850,326

16.4

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1,302,643

2,474,010

89.9

Bông các loại

3,840,616

1,686,119

-56.1

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1,086,421

1,549,243

42.6

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1,514,982

1,391,402

-8.2

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

580,103

1,143,920

97.2

Quặng và khoáng sản khác

812,622

717,917

-11.7

Chất dẻo nguyên liệu

503,415

709,852

41.0

Chế phẩm thực phẩm khác

-

380,100

-

Gỗ và sản phẩm gỗ

557,641

368,640

-33.9

Hàng rau quả

2,885,900

287,604

-90.0

Dầu mỡ động thực vật

364,806

218,822

-40.0

Sản phẩm từ sắt thép

1,095,578

218,474

-80.1

Hóa chất

249,698

183,363

-26.6

Khí đốt hóa lỏng

-

0

-

 

Nguồn số liệu: (TCHQ)


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website