Mặt hàng | T1/2014 | T1/2015 | +/- cùng kỳ | Tổng kim ngạch | 294,470,314 | 233,618,065 | -20.7 | Dầu thô | 150,147,523 | 56,280,001 | -62.5 | Điện thoại các loại và linh kiện | 26,788,756 | 34,890,326 | 30.2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6,621,661 | 18,495,721 | 179.3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 678,608 | 15,394,060 | 2,168.5 | Giày dép các loại | 8,363,136 | 15,286,661 | 82.8 | Hàng thủy sản | 19,584,782 | 13,451,922 | -31.3 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 11,841,625 | 13,404,622 | 13.2 | Hàng dệt, may | 12,039,789 | 13,335,014 | 10.8 | Hạt điều | 7,643,044 | 8,516,667 | 11.4 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 2,824,338 | 4,735,664 | 67.7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 3,143,015 | 3,276,643 | 4.3 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | - | 2,843,045 | - | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,806,186 | 2,342,669 | 29.7 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | 2,305,840 | 2,123,198 | -7.9 | Cà phê | 2,139,334 | 1,757,459 | -17.9 | Clanhke và xi măng | - | 1,508,254 | - | Sản phẩm từ sắt thép | 3,309,926 | 1,491,255 | -54.9 | Sắt thép các loại | 3,984,654 | 1,366,074 | -65.7 | Hàng rau quả | 2,361,344 | 1,359,179 | -42.4 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | - | 1,203,251 | - | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1,116,102 | 1,141,080 | 2.2 | Hạt tiêu | 852,550 | 1,094,382 | 28.4 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1,146,644 | 1,043,042 | -9.0 | Sản phẩm hóa chất | 1,173,827 | 949,944 | -19.1 | Sản phẩm gốm, sứ | 914,407 | 945,462 | 3.4 | Sản phẩm từ cao su | 1,078,875 | 817,727 | -24.2 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,003,919 | 790,711 | -21.2 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | - | 686,853 | - | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 527,196 | 565,647 | 7.3 | Chất dẻo nguyên liệu | 270,752 | 457,776 | 69.1 | Gạo | 316,107 | 296,461 | -6.2 | Dây điện và dây cáp điện | 2,610,362 | 237,801 | -90.9 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 7,251,159 | 0 | -100.0 | |